Đọc nhanh: 寒武爆发 (hàn vũ bạo phát). Ý nghĩa là: vụ nổ kỷ Cambri.
寒武爆发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ nổ kỷ Cambri
the Cambrian explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒武爆发
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 他 的 情绪 在 瞬间 爆发
- Cảm xúc của anh ấy bộc phát trong chốc lát.
- 火山 在 晚上 突然 爆发 了
- Núi lửa đã nổ vào ban đêm.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 她 因为 寒冷 而 发抖
- Cô ấy phát run vì lạnh.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
寒›
武›
爆›