熟食 shúshí
volume volume

Từ hán việt: 【thục thực】

Đọc nhanh: 熟食 (thục thực). Ý nghĩa là: ăn chín; thực phẩm đã nấu chín; thực phẩm chín. Ví dụ : - 吃熟食是人类和动物最大的区别。 Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.. - 吃熟食对于健康是有帮助的。 Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.

Ý Nghĩa của "熟食" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

熟食 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn chín; thực phẩm đã nấu chín; thực phẩm chín

煮熟了再吃

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī 熟食 shúshí shì 人类 rénlèi 动物 dòngwù 最大 zuìdà de 区别 qūbié

    - Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.

  • volume volume

    - chī 熟食 shúshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng shì yǒu 帮助 bāngzhù de

    - Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟食

  • volume volume

    - 丰美 fēngměi de 食品 shípǐn

    - thực phẩm dồi dào.

  • volume volume

    - 熟食店 shúshídiàn de 蠢蛋 chǔndàn

    - Đồ giẻ rách từ cửa hàng đồ ăn ngon.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 熟食 shúshí

    - Tôi thích ăn thực phẩm đã chín.

  • volume volume

    - chī 熟食 shúshí shì 人类 rénlèi 动物 dòngwù 最大 zuìdà de 区别 qūbié

    - Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.

  • volume volume

    - chī 熟食 shúshí 对于 duìyú 健康 jiànkāng shì yǒu 帮助 bāngzhù de

    - Ăn đồ nấu chín có lợi cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng 担心 dānxīn 自己 zìjǐ de 汉语 hànyǔ 口语 kǒuyǔ 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo ma

    - Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.

  • volume volume

    - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

  • volume volume

    - zài 转角 zhuǎnjiǎo de 熟食店 shúshídiàn mǎi de

    - Tôi lấy cái này ở một cửa hàng ăn nhanh ở góc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao