Đọc nhanh: 一孕傻三年 (nhất dựng xoạ tam niên). Ý nghĩa là: mang thai một lần ngớ ngẩn ba năm (phụ nữ sinh con xong trí nhớ kém).
一孕傻三年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang thai một lần ngớ ngẩn ba năm (phụ nữ sinh con xong trí nhớ kém)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一孕傻三年
- 一晃 已过 三年 整
- Chớp mắt đã qua ba năm.
- 我 已经 避 了 三年 孕 了 , 现在 可以 停止使用 它 了
- Tôi đã tránh thai 3 năm nay rồi, bây giờ có thể ngừng sử dụng nó rồi.
- 相处 三年 , 一旦 离别 , 怎么 能 不 想念 呢
- Sống với nhau ba năm trời, bỗng nhiên chia tay, sao khỏi nhớ nhung
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 在 一年 当中 有 三个 最佳 存款 时间
- Có ba thời điểm gửi tiền tốt nhất trong một năm
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
- 我们 在 一起 工作 了 三年
- Chúng tôi đã làm việc với nhau được 3 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
三›
傻›
孕›
年›