Đọc nhanh: 有职无权 (hữu chức vô quyền). Ý nghĩa là: làm vì.
有职无权 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm vì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有职无权
- 有职有权
- Có chức có quyền.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 越南 对 黄沙 和 长沙 两座 群岛 拥有 无可争辩 的 主权
- Việt Nam có chủ quyền không thể tranh cãi đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 他 的 所有权 是 无效 的
- Tài sản của anh ta là vô hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
有›
权›
职›