Đọc nhanh: 业务课 (nghiệp vụ khoá). Ý nghĩa là: Bộ phận kế hoạch.
业务课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận kế hoạch
业务课是一门考试课程,要求考生从材料学学科领域的范畴,较系统地掌握各部分章节的基础理论和基本知识,了解与固体材料性能密切相关的物质结构特征,与过程相关的材料行为规律。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务课
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 公司 扩展 了 业务范围
- Công ty mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他们 正在 拓宽 业务范围
- Họ đang mở rộng phạm vi kinh doanh.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
- 他 在 业务 上 有 一手
- anh ấy rất giỏi nghiệp vụ.
- 他 在 课间 写 作业
- Anh ấy làm bài tập trong giờ ra chơi.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
务›
课›