Đọc nhanh: 点火用木片 (điểm hoả dụng mộc phiến). Ý nghĩa là: Đóm gỗ để châm lửa.
点火用木片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóm gỗ để châm lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点火用木片
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 他们 用 红枣 做 了 糕点
- Họ dùng táo đỏ để làm bánh.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 用 木柴 引火
- dùng củi nhóm lửa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
火›
点›
片›
用›