Đọc nhanh: 煤气点火器 (môi khí điểm hoả khí). Ý nghĩa là: Máy mồi lửa gas; súng mồi lửa bếp gas.
煤气点火器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy mồi lửa gas; súng mồi lửa bếp gas
煤气点火器是一种煤气点火装置,包括检测煤气是否点燃的由光学透镜和光敏管组成的红外接收光电转换器,信号检测电路和达林顿放大电路以及自激间隙式振荡器,高太发生器和设 在煤气喷嘴旁的放电器,它在煤报正常使用过程中,如果意外熄来,能自动再点燃,防止煤气泄漏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤气点火器
- 今天天气 有点 热
- Thời tiết hôm nay khá là nóng.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
气›
火›
点›
煤›