Đọc nhanh: 照明用气体 (chiếu minh dụng khí thể). Ý nghĩa là: Khí đốt để thắp sáng; Khí gas để thắp sáng.
照明用气体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí đốt để thắp sáng; Khí gas để thắp sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照明用气体
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 一体 遵照
- tất cả tuân theo
- 我们 用 蜡烛 照明
- Chúng tôi sử dụng nến để chiếu sáng.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 书房 里面 为什么 会 有 烧焦 尸体 的 照片 呢
- Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?
- 明天 我们 想 使用 你们 体育场 可以 吗 ?
- ngày mai chúng tôi muốn sử dụng sân vận động của các bạn, có được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
明›
气›
照›
用›