Đọc nhanh: 以滥为滥 (dĩ lạm vi lạm). Ý nghĩa là: chuyện đã dù sao cũng xảy ra rồi cứ để mặc nó (ý xấu) không có được kết quả tốt vậy thì để mặc không cần cố gắng; không cầu tiến.
以滥为滥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện đã dù sao cũng xảy ra rồi cứ để mặc nó (ý xấu) không có được kết quả tốt vậy thì để mặc không cần cố gắng; không cầu tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以滥为滥
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 这种 不良行为 在 学校 泛滥
- Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
以›
滥›