Đọc nhanh: 烽烟四起 (phong yên tứ khởi). Ý nghĩa là: (văn học) đèn hiệu cháy khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh.
烽烟四起 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đèn hiệu cháy khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh
lit. fire beacons in all four directions (idiom); the confusion of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽烟四起
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 狼烟四起
- bốn bề đốt khói báo động.
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 他 决定 从今天起 忌 烟酒
- Anh ấy quyết định từ hôm nay sẽ cai thuốc lá và rượu.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
烟›
烽›
起›