Đọc nhanh: 烹饪用柠檬汁 (phanh nhẫm dụng nịnh mông trấp). Ý nghĩa là: Nước ép chanh cho mục đích nấu ăn.
烹饪用柠檬汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước ép chanh cho mục đích nấu ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪用柠檬汁
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 肉用 炖法 烹饪
- Thịt được nấu bằng cách hầm.
- 她 的 烹饪 手艺 很 好
- Tay nghề nấu ăn của cô ấy rất giỏi.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
檬›
汁›
烹›
用›
饪›