Ý nghĩa của từ 汁 theo âm hán việt

汁 là gì? (Chấp, Hiệp, Trấp). Bộ Thuỷ (+2 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: Nhựa, chất lỏng, Vừa mưa vừa tuyết, 1. hoà hợp, 2. giúp đỡ, Nhựa, chất lỏng. Từ ghép với : “quả chấp” nước trái cây, “nhũ chấp” sữa., “quả chấp” nước trái cây, “nhũ chấp” sữa., Nước sữa Chi tiết hơn...

Âm:

Chấp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhựa, chất lỏng

- “quả chấp” nước trái cây

- “nhũ chấp” sữa.

* Vừa mưa vừa tuyết

Từ điển phổ thông

  • 1. hoà hợp
  • 2. giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
  • Vừa mưa vừa sa tuyết.
  • Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhựa, chất lỏng

- “quả chấp” nước trái cây

- “nhũ chấp” sữa.

* Vừa mưa vừa tuyết

Từ điển phổ thông

  • nhựa, chất lỏng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
  • Vừa mưa vừa sa tuyết.
  • Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chất nước đặc, nhựa

- Nước sữa

- Sữa đậu

- Nước cam

- Nước chanh

Từ ghép với 汁