Đọc nhanh: 烹饪 (phanh nhậm). Ý nghĩa là: nấu nướng; nấu ăn; xào nấu. Ví dụ : - 妈妈的烹饪技巧高超。 Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.. - 他在厨房里烹饪菜肴。 Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.. - 她从小就热爱烹饪。 Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.
烹饪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nấu nướng; nấu ăn; xào nấu
做饭做菜
- 妈妈 的 烹饪 技巧 高超
- Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.
- 他 在 厨房 里 烹饪 菜肴
- Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 她 从小 就 热爱 烹饪
- Cô yêu thích nấu ăn từ khi còn nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪
- 烹饪 术 他 掌握 很 好
- Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.
- 妈妈 的 烹饪 技巧 高超
- Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.
- 我 的 最新 烹饪 成就
- Thành tựu ẩm thực mới nhất của tôi
- 这位 厨师 是 烹饪 界 的 状元
- Vị đầu bếp này là cao thủ trong ngành ẩm thực.
- 母亲 的 烹饪 水平 不亚于 专业 厨师
- Trình độ nấu ăn của mẹ không thua kém gì một đầu bếp chuyên nghiệp.
- 鸡块 的 大小 决定 烹饪 时间
- Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.
- 烹饪
- nấu nướng.
- 我 不想 让 你 错失 我妈 的 烹饪 课
- Mẹ không muốn con bỏ lỡ lớp học nấu ăn của mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烹›
饪›