Đọc nhanh: 柠檬汁 (nịnh mông trấp). Ý nghĩa là: Nước cốt chanh; nước chanh. Ví dụ : - 煮红色卷心菜时,加一匙柠檬汁,可使菜色红艳。 Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.. - 当命运递给你一个酸柠檬时,设法把它制造成甜的柠檬汁。 Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
柠檬汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước cốt chanh; nước chanh
柠檬汁是新鲜柠檬经榨挤后得到的汁液,酸味极浓,伴有淡淡的苦涩和清香味道。柠檬汁含有糖类、维生素c、维生素B1、B2,烟酸、钙、磷、铁等营养成分。
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柠檬汁
- 柠檬 的 味道 很酸
- Vị của chanh rất chua.
- 这杯 柠檬汁 太酸 了
- Ly nước chanh này quá chua.
- 他们 给 我 鞋子 , 果酱 , 柠檬
- Họ cho tôi giày, mứt, chanh.
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 来杯 威士忌 加 冰块 跟 柠檬
- Scotch trên đá với một vòng xoắn!
- 这 是 你 要 的 柠檬茶
- Đây là trà chanh bạn cần.
- 当 命运 递给 你 一个 酸 柠檬 时 , 设法 把 它 制造 成甜 的 柠檬汁
- Khi định mệnh đưa cho bạn một quả chanh chua, hãy tìm cách biến nó thành một ly nước chanh ngọt.
- 柠檬 有 很 好 的 提神 作用
- Chanh có tác giúp tỉnh táo rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柠›
檬›
汁›