Đọc nhanh: 烹饪班 (phanh nhẫm ban). Ý nghĩa là: Lớp học nấu ăn. Ví dụ : - 参加烹饪班的五大好处 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
烹饪班 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lớp học nấu ăn
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烹饪班
- 烹饪 术 他 掌握 很 好
- Anh ấy nắm vững rất tốt kỹ thuật nấu ăn.
- 他 在 厨房 里 烹饪 菜肴
- Anh ấy đang nấu ăn trong bếp.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 她 擅长于 烹饪 美食
- Cô ấy giỏi nấu những món ăn ngon.
- 妈妈 的 烹饪 技巧 高超
- Tài nấu ăn của mẹ thật tuyệt vời.
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
- 参加 烹饪 班 的 五大 好处
- 5 điều lợi cho bạn khi tham gia lớp học nấu ăn.
- 她 的 特长 是 烹饪
- Sở trường của cô ấy là nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烹›
班›
饪›