Đọc nhanh: 荧幕 (huỳnh mạc). Ý nghĩa là: Màn hình; màn ảnh. Ví dụ : - 温习荧幕上,你可爱的模样。 Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.. - 许多酒吧会放置一台大荧幕的电视机,用他们招揽顾客。 Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
荧幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Màn hình; màn ảnh
- 温习 荧幕 上 , 你 可爱 的 模样
- Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧幕
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 会议 没有 团幕式
- Hội nghị không có bế mạc.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 温习 荧幕 上 , 你 可爱 的 模样
- Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
荧›