Đọc nhanh: 热衷于 (nhiệt trung ư). Ý nghĩa là: theo đòi. Ví dụ : - 他从不热衷于荣华富贵,而只追求为人类造福。 Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
热衷于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo đòi
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热衷于
- 孩子 们 热衷于 玩游戏
- Bọn trẻ rất thích chơi game.
- 他 热衷于 打篮球
- Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.
- 他 热衷于 烹饪
- Anh ấy rất thích nấu ăn.
- 她 热衷于 看 电影
- Cô ấy rất thích xem phim.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 我们 都 热衷于 旅游
- Chúng tôi đều rất thích du lịch.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
热›
衷›