热衷于 rèzhōng yú
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt trung ư】

Đọc nhanh: 热衷于 (nhiệt trung ư). Ý nghĩa là: theo đòi. Ví dụ : - 他从不热衷于荣华富贵,而只追求为人类造福。 Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.

Ý Nghĩa của "热衷于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热衷于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo đòi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从不 cóngbù 热衷于 rèzhōngyú 荣华富贵 rónghuáfùguì ér zhǐ 追求 zhuīqiú wèi 人类 rénlèi 造福 zàofú

    - Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热衷于

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 热衷于 rèzhōngyú 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ rất thích chơi game.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 打篮球 dǎlánqiú

    - Anh ấy rất thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 烹饪 pēngrèn

    - Anh ấy rất thích nấu ăn.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy rất thích xem phim.

  • volume volume

    - 热衷于 rèzhōngyú 追求名利 zhuīqiúmínglì

    - Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 热衷于 rèzhōngyú 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đều rất thích du lịch.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 热衷于 rèzhōngyú 权势 quánshì

    - Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 热衷于 rèzhōngyú 荣华富贵 rónghuáfùguì ér zhǐ 追求 zhuīqiú wèi 人类 rénlèi 造福 zàofú

    - Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao