Đọc nhanh: 大赏 (đại thưởng). Ý nghĩa là: Giải thưởng lớn. Ví dụ : - 最佳服装者可将五千现金大赏带回家喔! Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
大赏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giải thưởng lớn
大赏,来源于日语,是大奖的意思,也就是最高的奖项。不光是在日本,在韩国也有大赏。
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大赏
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 大家 在 赏花
- Mọi người đang ngắm hoa.
- 大家 对 他 的 作品 赞赏 有加
- Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 他 的 创意 获得 了 大家 的 赞赏
- Ý tưởng của anh ấy được mọi người khen ngợi.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
赏›