Đọc nhanh: 热敷 (nhiệt phu). Ý nghĩa là: chườm nóng.
热敷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chườm nóng
用热的湿毛巾、热砂或热水袋等放在身体的局部来治疗疾病热敷能加速炎症过程的变化,并使炎症逐渐消退,此外还能促进局部血液循环,对关节炎等有疗效也叫热罨 (rèyǎn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热敷
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 高度 的 劳动 热情
- nhiệt tình lao động cao độ.
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 两个 人 打得火热
- hai người đánh nhau rất hăng say.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敷›
热›