Đọc nhanh: 三分钟热度 (tam phân chung nhiệt độ). Ý nghĩa là: khoảng thời gian ngắn của sự nhiệt tình, chỉ sự thành công nhanh chóng nhưng không lâu bền.
三分钟热度 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian ngắn của sự nhiệt tình
brief period of enthusiasm
✪ 2. chỉ sự thành công nhanh chóng nhưng không lâu bền
flash in the pan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三分钟热度
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 她 迟到 了 三十分钟
- Cô ấy đã đến muộn 30 phút.
- 建议 每次 转 呼啦圈 至少 三十分钟
- Kiến nghị mỗi lần lắc vòng ít nhất 30 phút
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
分›
度›
热›
钟›