fán
volume volume

Từ hán việt: 【phiền.phàn】

Đọc nhanh: (phiền.phàn). Ý nghĩa là: hàng rào; rào; rào giậu, họ Phàn. Ví dụ : - 此处围着樊禁止入内。 Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.. - 院里立着樊以防闯入。 Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.. - 樊姓同学成绩很优秀。 Học sinh họ Phàn có thành tích rất xuất sắc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hàng rào; rào; rào giậu

篱笆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 此处 cǐchù 围着 wéizhe fán 禁止入 jìnzhǐrù nèi

    - Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

✪ 2. họ Phàn

Ví dụ:
  • volume volume

    - 樊姓 fánxìng 同学 tóngxué 成绩 chéngjì hěn 优秀 yōuxiù

    - Học sinh họ Phàn có thành tích rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 樊姓 fánxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 樊姓 fánxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.

  • volume volume

    - 冲破 chōngpò jiù 礼教 lǐjiào de 樊篱 fánlí

    - phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ

  • volume volume

    - 院里 yuànlǐ 立着 lìzhe fán 以防 yǐfáng 闯入 chuǎngrù

    - Trong sân dựng rào để ngăn xâm nhập.

  • volume volume

    - 此处 cǐchù 围着 wéizhe fán 禁止入 jìnzhǐrù nèi

    - Nơi này hàng rào bao quanh, cấm vào trong.

  • volume volume

    - 樊姓 fánxìng 同学 tóngxué 成绩 chéngjì hěn 优秀 yōuxiù

    - Học sinh họ Phàn có thành tích rất xuất sắc.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Fán , Fàn , Pán
    • Âm hán việt: Phiền , Phàn
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶ノ丶一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDK (木木大)
    • Bảng mã:U+6A0A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình