Đọc nhanh: 热炒热卖 (nhiệt sao nhiệt mại). Ý nghĩa là: sự nhiệt tình của người chuyển đổi mới, (văn học) bán thức ăn nóng mới nấu; (nghĩa bóng) dạy những gì người ta vừa học được.
热炒热卖 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự nhiệt tình của người chuyển đổi mới
enthusiasm of the new convert
✪ 2. (văn học) bán thức ăn nóng mới nấu; (nghĩa bóng) dạy những gì người ta vừa học được
lit. to sell hot food freshly cooked; fig. to teach what one has just learned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热炒热卖
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 三伏天 很 热
- Tam phục thiên là những ngày nóng bức nhất trong năm.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
炒›
热›