Đọc nhanh: 烽火四起 (phong hoả tứ khởi). Ý nghĩa là: ngọn lửa chiến tranh khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh.
烽火四起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn lửa chiến tranh khắp bốn phương (thành ngữ); sự nhầm lẫn của chiến tranh
the fire of war in all four directions (idiom); the confusion of war
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽火四起
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 四根 树枝 绑 在 一起
- Bốn cành cây được buộc lại với nhau.
- 烽烟四起
- chiến tranh nổi lên khắp nơi.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
火›
烽›
起›