Đọc nhanh: 烽火 (phong hoả). Ý nghĩa là: khói lửa; phóng hoả; đốt lửa hiệu, chiến tranh. Ví dụ : - 烽火连天 năm tháng chiến tranh
烽火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khói lửa; phóng hoả; đốt lửa hiệu
古时边防报警点的烟火
✪ 2. chiến tranh
比喻战火或战争
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烽火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 那些 是 烽火台
- Đó là những phong hỏa đài.
- 烽火连天
- năm tháng chiến tranh
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 我 渴望 能 爬 上 烽火台
- Tôi khao khát được leo lên phong hỏa đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烽›