Đọc nhanh: 点鬼火 (điểm quỷ hoả). Ý nghĩa là: lân quang; lân tinh.
点鬼火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lân quang; lân tinh
鬼火、磷火的俗称在枯骨很多的地方就会出现鬼火但是鬼火是点不起来的,所谓点鬼火,是比喻在阴暗的角落里进行煽动的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点鬼火
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 入夜 , 江 上 渔火 点点
- ban đêm, trên sông đèn trên thuyền chài lấp lánh.
- 他 把 火柴 点燃 了
- Anh ấy đã châm lửa vào que diêm.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
点›
鬼›