Đọc nhanh: 灭火 (diệt hoả). Ý nghĩa là: dập tắt lửa; tắt ngòi, chết máy. Ví dụ : - 灭火沙。 lấy cát để dập lửa.. - 灭火器。 bình chữa lửa.
灭火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dập tắt lửa; tắt ngòi
把火弄灭
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
✪ 2. chết máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭火
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 篝火 渐渐 熄灭 了
- Lửa trại dần dần tắt.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 油灯 里 的 火 熄灭 了
- Ngọn lửa trong đèn dầu tắt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
灭›