Đọc nhanh: 点戏 (điểm hí). Ý nghĩa là: chọn kịch; lựa kịch (chọn vở diễn, mời diễn viên về biểu diễn).
点戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn kịch; lựa kịch (chọn vở diễn, mời diễn viên về biểu diễn)
指定具体戏目请演员来表演
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点戏
- 一星半点 儿
- một chút, tí chút
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 鼓点 的 变化 很 有趣
- Sự thay đổi của nhịp trống rất thú vị.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一点儿 小事
- một việc nhỏ; một việc vặt
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 现在 八点 , 戏 恐怕 已经 开幕 了
- Bây giờ là tám giờ, e rằng kịch đã diễn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
点›