Đọc nhanh: 点击付费广告 (điểm kích phó phí quảng cáo). Ý nghĩa là: quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột.
点击付费广告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng cáo trả tiền cho mỗi lần nhấp chuột
pay-per-click advertising
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点击付费广告
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 如果 广告 没 人 点击 , 广告主 岂 不是 亏死 了
- Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?
- 广告费用 的 比重 增加 了
- Tỷ lệ chi phí cho quảng cáo đã gia tăng.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 他拉黑 了 那个 广告
- Anh ấy đã chặn quảng cáo đó.
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
击›
告›
广›
点›
费›