Đọc nhanh: 烂泥扶不上墙 (lạn nê phù bất thượng tường). Ý nghĩa là: say xỉn, vô dụng (thành ngữ), vô giá trị.
烂泥扶不上墙 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. say xỉn
inept
✪ 2. vô dụng (thành ngữ)
useless (idiom)
✪ 3. vô giá trị
worthless
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂泥扶不上墙
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 往 墙上 糊 了 一层 泥
- Trát bùn lên tường.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 地上 的 泥 很烂
- Bùn trên đất rất nhão.
- 小孩 剜 掉 了 墙上 泥巴
- Đứa trẻ khoét bỏ bùn trên tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
墙›
扶›
泥›
烂›