Đọc nhanh: 预付费用 (dự phó phí dụng). Ý nghĩa là: Chi phí trả trước.
预付费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chi phí trả trước
预付费用 (prepaid expense) 是指企业已经支付,但尚未受益的资产或资产的使用权。它又被称为递延费用,是指预先支付货币资金而由其后几个会计期间共同受益的项目。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预付费用
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 费用 超出预算 了
- Chi phí đã vượt ngân sách.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 租房 费用 每个 月 都 要 支付
- Chi phí thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 公司 预付 了 设备 的 租赁费
- Công ty đã trả trước phí thuê thiết bị.
- 请 确认 您 已 支付 费用
- Vui lòng xác nhận rằng bạn đã thanh toán.
- 他 预付 了 旅行 的 全部 费用
- Anh ấy đã trả trước toàn bộ chi phí du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
用›
费›
预›