Đọc nhanh: 支付费用 (chi phó phí dụng). Ý nghĩa là: Chịu phí tổn, chịu chi phí.
支付费用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu phí tổn, chịu chi phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付费用
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 请 扫码 支付 费用
- Vui lòng quét mã để thanh toán.
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 她 不会 支付 任何 额外 费用
- Cô ấy không đồng ý trả thêm bất kỳ khoản nào.
- 租房 费用 每个 月 都 要 支付
- Chi phí thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 请 确认 您 已 支付 费用
- Vui lòng xác nhận rằng bạn đã thanh toán.
- 学生 津贴 用于 支付 学费
- Trợ cấp sinh viên được sử dụng để trả học phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
支›
用›
费›