Đọc nhanh: 炸药用引爆信管 (tạc dược dụng dẫn bạo tín quản). Ý nghĩa là: Ngòi châm dùng cho chất nổ; dây dẫn lửa cho chất nổ.
炸药用引爆信管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngòi châm dùng cho chất nổ; dây dẫn lửa cho chất nổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸药用引爆信管
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 这个 药 很 管用
- Thuốc này rất hiệu quả.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 对 不信 上帝 的 人 引用 圣经 的话 是 没用 的
- Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
引›
炸›
爆›
用›
管›
药›