Đọc nhanh: 灵柩 (linh cữu). Ý nghĩa là: linh cữu. Ví dụ : - 四个士兵守卫灵柩. Bốn người lính bảo vệ quan tài.
灵柩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. linh cữu
死者已经入殓的棺材
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵柩
- 灵柩
- linh cữu.
- 有 四名 士兵 守护 灵柩
- Có bốn người lính canh gác quan tài.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
- 他 产生 不 出 创作 的 灵感
- Anh ấy không tạo ra được cảm hứng sáng tác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柩›
灵›