Đọc nhanh: 灵怪 (linh quái). Ý nghĩa là: yêu quái (trong truyền thuyết), thần kỳ; quái dị; kỳ quái. Ví dụ : - 灵怪故事。 chuyện yêu quái.
灵怪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu quái (trong truyền thuyết)
传说中的神灵和妖怪
- 灵怪 故事
- chuyện yêu quái.
✪ 2. thần kỳ; quái dị; kỳ quái
神奇怪异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵怪
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 灵怪 故事
- chuyện yêu quái.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 这 孩子 怪 机灵 的
- đứa bé này rất thông minh lanh lợi.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 你 的 古灵精怪 常常 让 你 愿意 尝试 来自 世界各地 的 美味佳肴
- Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
灵›