Đọc nhanh: 灰蒙蒙 (hôi mông mông). Ý nghĩa là: u tối; tối tăm; lu mờ; mờ mờ; mờ mịt; mù mịt; mờ tối. Ví dụ : - 灰蒙蒙的夜色 đêm tối mờ mịt. - 一起风沙,天地都变得灰蒙蒙的。 gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
✪ 1. u tối; tối tăm; lu mờ; mờ mờ; mờ mịt; mù mịt; mờ tối
(灰蒙蒙的) 形容暗淡模糊 (多指景色)
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰蒙蒙
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 他 启蒙 了 我
- Anh ấy đã khai sáng cho tôi.
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 灰蒙蒙 的 夜色
- đêm tối mờ mịt
- 一起 风沙 , 天地 都 变得 灰蒙蒙 的
- gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
蒙›