灰蒙蒙 huī méngméng
volume volume

Từ hán việt: 【hôi mông mông】

Đọc nhanh: 灰蒙蒙 (hôi mông mông). Ý nghĩa là: u tối; tối tăm; lu mờ; mờ mờ; mờ mịt; mù mịt; mờ tối. Ví dụ : - 灰蒙蒙的夜色 đêm tối mờ mịt. - 一起风沙天地都变得灰蒙蒙的。 gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

Ý Nghĩa của "灰蒙蒙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. u tối; tối tăm; lu mờ; mờ mờ; mờ mịt; mù mịt; mờ tối

(灰蒙蒙的) 形容暗淡模糊 (多指景色)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 灰蒙蒙 huīméngméng de 夜色 yèsè

    - đêm tối mờ mịt

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰蒙蒙

  • volume volume

    - jiào 西格蒙德 xīgémēngdé · 弗洛伊德 fúluòyīdé

    - Tên anh ấy là Sigmund Freud.

  • volume volume

    - 启蒙 qǐméng le

    - Anh ấy đã khai sáng cho tôi.

  • volume volume

    - gěi 启蒙 qǐméng 知识 zhīshí

    - Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.

  • volume volume

    - 灰蒙蒙 huīméngméng de 夜色 yèsè

    - đêm tối mờ mịt

  • volume volume

    - 一起 yìqǐ 风沙 fēngshā 天地 tiāndì dōu 变得 biànde 灰蒙蒙 huīméngméng de

    - gió cát thổi qua, trời đất mờ mịt.

  • volume volume

    - 以次充好 yǐcìchōnghǎo 坑蒙 kēngméng 顾客 gùkè

    - lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.

  • volume volume

    - 张开 zhāngkāi 手指 shǒuzhǐ 蒙住 méngzhù le liǎn

    - Anh xòe ngón tay ra và che mặt.

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou zài 蒙馆 méngguǎn 学习 xuéxí

    - Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Hôi , Khôi
    • Nét bút:一ノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KF (大火)
    • Bảng mã:U+7070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Máng , Mēng , Méng , Měng
    • Âm hán việt: Bàng , Mông
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBMO (廿月一人)
    • Bảng mã:U+8499
    • Tần suất sử dụng:Rất cao