Đọc nhanh: 火场留守分队 (hoả trường lưu thủ phân đội). Ý nghĩa là: biệt đội còn lại để cung cấp lửa bao trùm.
火场留守分队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biệt đội còn lại để cung cấp lửa bao trùm
detachment left to provide covering fire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火场留守分队
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 这 场 比赛 , 人们 看好 火车头 队
- trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 终场 前 一分钟 , 主队 又 攻进 一 球
- chỉ một phút trước khi kết thúc trận đấu, đội chủ nhà lại sút vào một quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
场›
守›
火›
留›
队›