Đọc nhanh: 火场 (hoả trường). Ý nghĩa là: đám cháy; nơi xảy ra vụ cháy; hiện trường vụ cháy.
火场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đám cháy; nơi xảy ra vụ cháy; hiện trường vụ cháy
失火的现场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火场
- 他 不顾 危险 , 冲 进 火场
- Anh ấy bất chấp nguy hiểm, lao vào đám cháy.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 春节 市场 很 红火
- Chợ Tết rất náo nhiệt.
- 他们 火速 赶往 现场
- Họ nhanh chóng đến hiện trường.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
- 这 类 浴液 在 市场 上 卖 得 很 火
- Loại sữa tắm này trên thị trường bán rất chạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
火›