Đọc nhanh: 环境行动主义 (hoàn cảnh hành động chủ nghĩa). Ý nghĩa là: hoạt động môi trường, chủ nghĩa môi trường.
环境行动主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động môi trường
environmental activism
✪ 2. chủ nghĩa môi trường
environmentalism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环境行动主义
- 参加 社会主义 建设 的 行列
- tham gia đội ngũ xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
动›
境›
环›
行›