Đọc nhanh: 留守儿童 (lưu thủ nhi đồng). Ý nghĩa là: "những đứa trẻ bị bỏ rơi", những đứa trẻ nông thôn có cha mẹ phải kiếm sống bằng nghề lao động nhập cư ở các vùng đô thị xa xôi, nhưng không đủ khả năng để giữ gia đình với chúng..
留守儿童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "những đứa trẻ bị bỏ rơi", những đứa trẻ nông thôn có cha mẹ phải kiếm sống bằng nghề lao động nhập cư ở các vùng đô thị xa xôi, nhưng không đủ khả năng để giữ gia đình với chúng.
"left-behind children", rural children whose parents have to make a living as migrant workers in distant urban areas, but cannot afford to keep the family with them
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留守儿童
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 书童 儿
- thư đồng; đầy tớ nhỏ
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
守›
留›
童›