Đọc nhanh: 分队 (phân đội). Ý nghĩa là: phân đội. Ví dụ : - 小分队的成员都经过严格挑选的。 Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
分队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân đội
一般指军队中相当于营到班一级的组织
- 小分队 的 成员 都 经过 严格 挑选 的
- Những thành viên trong tiểu đội đã được chọn kỹ càng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分队
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 搜索队 在 荒草 地 分散 行动
- Đội tìm kiếm đang tiến hành hoạt động phân tán trên một cánh đồng hoang vắng.
- 文艺 小分队
- phân đội văn nghệ
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 这 两队 联赛 积分 相同
- Hai đội này có điểm tích lũy giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
队›