Đọc nhanh: 火烧 (hoả thiêu). Ý nghĩa là: bánh nướng không vừng. Ví dụ : - 火烧眉毛眼下急。 việc cấp bách trước mắt.. - 他放火烧我的甜点主厨 Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.. - 这是火烧眉毛的事儿,别这么慢条斯理的。 đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
火烧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh nướng không vừng
表面没有芝麻的烧饼
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 这是 火烧眉毛 的 事儿 , 别 这么 慢条斯理 的
- đây là việc vô cùng gấp rút, không được chậm trễ.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烧
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 怒火中烧
- giận cháy lòng.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 在 火灾 中 , 好些 房子 给 烧毁 了
- Trong đám cháy, nhiều căn nhà đã bị thiêu hủy.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烧›