Đọc nhanh: 火烧火燎 (hoả thiếu hoả liệu). Ý nghĩa là: như thiêu như đốt; như nung như nấu.
火烧火燎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thiêu như đốt; như nung như nấu
(火烧火燎的) 比喻身上热得难受或心中十分焦灼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烧火燎
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 大火 焚烧 了 整片 田
- Lửa lớn đốt hết cả cánh đồng.
- 他 放火烧 我 的 甜点 主厨
- Anh ta đốt lửa cho đầu bếp bánh ngọt của tôi.
- 放火 烧掉 敌人 的 据点
- phóng hoả đốt cháy đồn giặc.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
- 他 正在 发烧 , 脸上 火烫
- Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
烧›
燎›