浸透 jìntòu
volume volume

Từ hán việt: 【tẩm thấu】

Đọc nhanh: 浸透 (tẩm thấu). Ý nghĩa là: sũng nước; ướt sũng; thấm đẫm; no; bão hoà, thấm ướt; thấm vào; thẩm thấu; thấm, chất chứa; chứa đầy (tư tưởng, tình cảm); đẫm; đậm (thơ ca). Ví dụ : - 他穿的一双布鞋被雨水浸透了。 đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.. - 汗水浸透了衬衫。 Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

Ý Nghĩa của "浸透" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浸透 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sũng nước; ướt sũng; thấm đẫm; no; bão hoà

泡在液体里以致湿透

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿 chuān de 一双 yīshuāng 布鞋 bùxié bèi 雨水 yǔshuǐ 浸透 jìntòu le

    - đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.

✪ 2. thấm ướt; thấm vào; thẩm thấu; thấm

液体渗透

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

✪ 3. chất chứa; chứa đầy (tư tưởng, tình cảm); đẫm; đậm (thơ ca)

比喻饱含 (某种思想感情等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸透

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 钻透 zuāntòu le 几层 jǐcéng 岩石 yánshí 寻找 xúnzhǎo 石油 shíyóu

    - Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 浸透 jìntòu le 墙壁 qiángbì

    - Nước mưa đã thấm vào tường.

  • volume volume

    - 如醉如痴 rúzuìrúchī 沉浸 chénjìn zài 小说 xiǎoshuō

    - Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 沉浸 chénjìn zài 幻想 huànxiǎng zhōng

    - Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.

  • volume volume

    - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • volume volume

    - xiǎng 参透 cāntòu zhè duàn 历史 lìshǐ

    - Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.

  • volume volume

    - 穿 chuān de 一双 yīshuāng 布鞋 bùxié bèi 雨水 yǔshuǐ 浸透 jìntòu le

    - đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Jìn , Qīn
    • Âm hán việt: Thâm , Tẩm
    • Nét bút:丶丶一フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESME (水尸一水)
    • Bảng mã:U+6D78
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao