Đọc nhanh: 浸湿 (tẩm thấp). Ý nghĩa là: bão hòa, để ngâm.
浸湿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bão hòa
to saturate
✪ 2. để ngâm
to soak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸湿
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 土壤 的 湿度
- độ ẩm của nước.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 衣服 让 汗 浸湿 了
- Quần áo bị thấm ướt rồi.
- 这块 布 被 浸湿 了
- Miếng vải này đã bị ngâm ướt.
- 泪水 浸湿 了 她 的 枕头
- Nước mắt ướt đẫm chiếc gối của cô ấy.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 在 低空 是 暖 而 湿润 的 西南 气流
- luồng khí Tây Nam ấm lại ẩm ướt ở tầng trời thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浸›
湿›