本能 běnnéng
volume volume

Từ hán việt: 【bản năng】

Đọc nhanh: 本能 (bản năng). Ý nghĩa là: bản năng (tính năng mà loài người và động vật không học cũng biết. Ví dụ như trẻ mới sinh ra đời đã biết khóc, ong biết hút mật là biểu hiện của bản năng. Páp-lốp cho rằng bản năng là một chuỗi phản xạ có điều kiện). Ví dụ : - 生物都有求生存的本能。 Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.. - 我本能地抬起手臂护着脸。 Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.. - 人有回家的本能。 Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.

Ý Nghĩa của "本能" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

本能 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bản năng (tính năng mà loài người và động vật không học cũng biết. Ví dụ như trẻ mới sinh ra đời đã biết khóc, ong biết hút mật là biểu hiện của bản năng. Páp-lốp cho rằng bản năng là một chuỗi phản xạ có điều kiện)

人类和动物不学就会的性 能,如初生的婴儿会哭,蜂酿蜜都是本能的表现巴甫洛夫认为本能是一连串的条件反射

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生物 shēngwù dōu yǒu 求生存 qiúshēngcún de 本能 běnnéng

    - Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.

  • volume volume

    - 本能 běnnéng 抬起 táiqǐ 手臂 shǒubì 护着 hùzhe liǎn

    - Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 回家 huíjiā de 本能 běnnéng

    - Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 本能 với từ khác

✪ 1. 本能 vs 本性

Giải thích:

"本能" có thể làm trạng ngữ, "本事" không thể làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本能

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 掌握 zhǎngwò 基本技能 jīběnjìnéng

    - Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.

  • volume volume

    - 与生俱来 yǔshēngjùlái de 本能 běnnéng

    - bản năng bẩm sinh.

  • volume volume

    - néng zài běn 周末 zhōumò 之前 zhīqián 背熟 bèishú 这部分 zhèbùfèn ma

    - Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?

  • volume volume

    - 人有 rényǒu 回家 huíjiā de 本能 běnnéng

    - Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 漠视 mòshì 群众 qúnzhòng de 根本利益 gēnběnlìyì

    - không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 根本 gēnběn 不动 bùdòng

    - Có lẽ anh ta không thể nhấc nó lên.

  • volume volume

    - 并非 bìngfēi 每个 měigè rén dōu néng 理解 lǐjiě zhè 本书 běnshū

    - Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.

  • volume volume

    - bié 看不起 kànbùqǐ 这本 zhèběn xiǎo 字典 zìdiǎn 真能 zhēnnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao