Đọc nhanh: 本能 (bản năng). Ý nghĩa là: bản năng (tính năng mà loài người và động vật không học cũng biết. Ví dụ như trẻ mới sinh ra đời đã biết khóc, ong biết hút mật là biểu hiện của bản năng. Páp-lốp cho rằng bản năng là một chuỗi phản xạ có điều kiện). Ví dụ : - 生物都有求生存的本能。 Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.. - 我本能地抬起手臂护着脸。 Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.. - 人有回家的本能。 Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
本能 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản năng (tính năng mà loài người và động vật không học cũng biết. Ví dụ như trẻ mới sinh ra đời đã biết khóc, ong biết hút mật là biểu hiện của bản năng. Páp-lốp cho rằng bản năng là một chuỗi phản xạ có điều kiện)
人类和动物不学就会的性 能,如初生的婴儿会哭,蜂酿蜜都是本能的表现巴甫洛夫认为本能是一连串的条件反射
- 生物 都 有 求生存 的 本能
- Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 人有 回家 的 本能
- Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 本能 với từ khác
✪ 1. 本能 vs 本性
"本能" có thể làm trạng ngữ, "本事" không thể làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本能
- 我们 需要 掌握 基本技能
- Chúng ta cần nắm vững các kỹ năng cơ bản.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 人有 回家 的 本能
- Mọi người cũng có một bản năng tự nhiên để trở về nhà.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 可能 他 根本 拿 不动
- Có lẽ anh ta không thể nhấc nó lên.
- 并非 每个 人 都 能 理解 这 本书
- Không phải ai cũng có thể hiểu cuốn sách này.
- 别 看不起 这本 小 字典 , 它 真能 帮助 我们 解决问题
- Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
能›