Đọc nhanh: 漫道 (mạn đạo). Ý nghĩa là: đừng nói; chớ nói; khoan hãy nói.
漫道 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đừng nói; chớ nói; khoan hãy nói
慢说; 别说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫道
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 学习 是 漫长 的 道路
- Học tập là con đường dài dằng dặc.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
道›