Đọc nhanh: 算法 (toán pháp). Ý nghĩa là: phép tính; phép toán,thuật toán; phép toán; toán pháp.
算法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép tính; phép toán,thuật toán; phép toán; toán pháp
计算的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算法
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
算›