Đọc nhanh: 代名 (đại danh). Ý nghĩa là: ký thay. Ví dụ : - 硬体主管请软体主管帮他代名一个申购单 Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
代名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký thay
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代名
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 历代 名画
- những danh hoạ của các triều đại.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 那 是 我 孩提时代 在 西部片 里 看到 的 名字
- Đó là một anh chàng nào đó tôi đã gặp ở phương Tây khi tôi còn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
名›