Đọc nhanh: 铩羽而归 (sát vũ nhi quy). Ý nghĩa là: trở về với tinh thần thấp sau thất bại hoặc không đạt được tham vọng của một người (thành ngữ).
铩羽而归 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở về với tinh thần thấp sau thất bại hoặc không đạt được tham vọng của một người (thành ngữ)
to return in low spirits following a defeat or failure to achieve one's ambitions (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铩羽而归
- 铩羽 ( 伤 了 翅膀 , 比喻 失意 )
- gãy cánh.
- 奏凯 而 归
- trở về trong khúc hát khải hoàn.
- 这条 船 捕鱼 满载而归
- Chiếc thuyền chở đầy cá trở về.
- 让 他 去 借钱 , 但他却 空手而归
- Bảo nó đi mượn tiền nó lại ra về tay không.
- 最后 只有 五个 家庭 空手而归
- Cuối cùng chỉ còn năm gia đình trắng tay ra về.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 你 能 帮助 我们 募集 款项 , 救济 因 水灾 而 无家可归 的 人 吗 ?
- Bạn có thể giúp chúng tôi tuyên truyền và quyên góp tiền để cứu trợ những người không có nhà do lũ lụt không?
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
羽›
而›
铩›