白跑一趟 bái pǎo yī tàng
volume volume

Từ hán việt: 【bạch bào nhất thảng】

Đọc nhanh: 白跑一趟 (bạch bào nhất thảng). Ý nghĩa là: tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã, đi làm việc vặt mà không có gì. Ví dụ : - 白跑一趟真冤! Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!

Ý Nghĩa của "白跑一趟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白跑一趟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã

to go on a wild-goose chase

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白跑一趟 báipǎoyītàng 真冤 zhēnyuān

    - Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!

✪ 2. đi làm việc vặt mà không có gì

to go on an errand for nothing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白跑一趟

  • volume volume

    - ràng 白跑一趟 báipǎoyītàng 心里 xīnli zhēn 有点 yǒudiǎn 过不去 guòbùqù

    - để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎi 火车票 huǒchēpiào 没买 méimǎi dào 白白 báibái zǒu le 一趟 yītàng

    - Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.

  • volume volume

    - 劳动 láodòng pǎo 一趟 yītàng

    - phiền anh đi cho một chuyến.

  • volume volume

    - 白跑一趟 báipǎoyītàng 真冤 zhēnyuān

    - Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!

  • volume volume

    - 白跑一趟 báipǎoyītàng 真冤 zhēnyuān

    - Một chuyến đi vô ích, toi công!

  • volume volume

    - pǎo le 一趟 yītàng yòu 一趟 yītàng

    - Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú zǎo 这么 zhème zuò 我们 wǒmen jiù 不会 búhuì 空跑一趟 kōngpǎoyītàng le

    - Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Chēng , Tāng , Tàng , Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Thảng , Tranh
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOFBR (土人火月口)
    • Bảng mã:U+8D9F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao