Đọc nhanh: 白跑一趟 (bạch bào nhất thảng). Ý nghĩa là: tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã, đi làm việc vặt mà không có gì. Ví dụ : - 白跑一趟,真冤! Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
白跑一趟 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã
to go on a wild-goose chase
- 白跑一趟 , 真冤
- Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
✪ 2. đi làm việc vặt mà không có gì
to go on an errand for nothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白跑一趟
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 劳动 你 跑 一趟
- phiền anh đi cho một chuyến.
- 白跑一趟 , 真冤
- Đi một chuyến vô ích, thật uổng công!
- 白跑一趟 , 真冤 !
- Một chuyến đi vô ích, toi công!
- 他 跑 了 一趟 又 一趟
- Anh ấy chạy một lần rồi lại một lần.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
白›
趟›
跑›